Dòng máy phân tích khoáng ASD TerraSpec với khả năng phân tích khoáng sản di động, nhanh chóng trong phòng thí nghiệm hoặc hiện trường mà không phá hủy mẫu. Các nhà địa chất thăm dò đánh giá cao tính linh động của máy phân tích khoáng sản ASD TerraSpec và khả năng xác định nhanh các khoáng chất chính. Khi được sử dụng như một máy phân tích quặng, kết quả được hiển thị trong vài giây giúp tăng tốc độ quyết định xử lý quặng.
Model | Nhận dạng khoáng Halo Mineral Identifier | Đo phổ khoáng 4 Hi-Res Mineral Spectrometer |
---|---|---|
Dải phổ (Dải bước sóng) | 350-2500 nm | 350-2500 nm |
Độ phân giải phổ | 3 nm @ 700 nm, 9.8 nm @ 1400 nm, 8.1 nm @ 2100 nm | 3 nm @ 700 nm, 6 nm @ 1400/2100 nm |
Kính thước (H x W x D) | 31 x 10 x 30 cm (12.3 x 4.0 x 11.7 in) | 12.7 x 36.8 x 29.2 cm (5 x 14.5 x 11.5 in) |
Trong lượng | Có pin: 2.5 kg/5.5 lbs Không pin: 2.0 kg/4.3 lbs |
5.44 kg (12 lbs) |
Bước sóng | 350nm - 2500nm | 350nm - 2500nm |
Đối với các nhà thăm dò địa chất và mỏ, thiết bị nhận dạng khoáng sản ASD TerraSpec Halo là hệ thống phân tích / nhận dạng khoáng sản đầy đủ chức năng thế hệ mới cho phép bạn xác định ngay lập tức các khoáng chất thay đổi chỉ bằng một thao tác kích hoạt đơn giản để xác định nhanh hơn sự thay đổi và xác nhận nhanh chóng về khai thác quặng.
Máy định danh khoáng vật ASD TerraSpec Halo là máy quang phổ VIS-NIR-SWIR toàn dải đo các vùng khả kiến, hồng ngoại gần và sóng hồng ngoại ngắn (350-2500 nm) cho ra kết quả ngay lập tức trên thiết bị bằng cách sử dụng phép đo tiếp xúc không phá hủy mẫu. Thiết bị bao gồm nội chuẩn cho phép dễ dàng vận hành và quản lý dữ liệu, đồng thời có phần mềm xác định khoáng sản độc quyền, hiện đại để thu thập dữ liệu nhanh chóng tại hiện trường và quản lý dữ liệu dễ dàng trong phòng thí nghiệm hoặc lán lõi.
Thời gian quét
|
100 milliseconds
|
---|---|
Tỉ số tín hiệu cực đại trên nhiễu
|
VNIR: 9,000:1 @ 700 nm | SWIR 1: 9,000:1 @ 1400 nm | SWIR 2: 4,000:1 @ 2100 nm
|
Channels
|
2151
|
Đầu dò VNIR
|
(350-1000 nm) 512 element silicon array
|
Đầu đò SWIR 1 & 2
|
(1001-1800 nm) & (1801-2500 nm) Graded Index InGaAs Photodiode, TE Cooled
|
Nhiệt độ vận hành
|
0 to 40° C (32 to 104° F)
|
Nhiệt độ bỏa quản
|
-15 to 45° C (5 to 113° F)
|
Nguồn cung cấp
|
Nguồn điện chuyển mạch AC / DC và pin gel axit-chì kín
|
AC cấp
|
90-240 VAC, 50/60 Hz
|
DC cấp
|
12 VDC, 60 W
|
Được công nhận là công nghệ thực tế để phân tích khoáng vật, thiết bị đo phổ khoáng ASD TerraSpec cầm tay được các nhà địa chất hàng đầu tin tưởng để thực hiện xác định khoáng chất chính xác, nhanh chóng, để xác định các mục tiêu thăm dò. Máy phân tích khoáng sản ASD TerraSpec 4 Hi-Res mang đến cấp độ hiệu quả mới cho công nghệ thăm dò khoáng sản. Máy đo phổ khoáng hiện đại này cung cấp hiệu suất nâng cao ở vùng SWIR 1 và 2 và độ phân giải 6 nm giúp bạn xác định các khoáng sản mục tiêu thăm dò nhanh hơn và chính xác hơn bao giờ hết. Những cải tiến này cung cấp cho bạn khả năng thu thập dữ liệu quang phổ chính xác nhanh hơn, đặc biệt là đối với các mẫu có đặc điểm khoáng tối hơn.