LAUDA - Công ty hàng đầu thế giới về dòng thiết bị điều nhiệt chính xác. Các thiết bị điều nhiệt và hệ thống làm nóng/ làm mát của LAUDA là những dụng cụ quan trọng không thể thiếu trong các phòng thí nghiệm. LAUDA cung cấp dịch vụ trọn gói, đảm bảo nhiệt độ tối ưu trong các nghiên cứu, sản xuất và kiểm soát chất lượng, được nhiều nhà nghiên cứu tin tưởng, đặc biệt trong các lĩnh vực công nghiệp o tô, hoá chất/ dược phẩm, chất bán dẫn và phòng thí nghiệm/ y tế.
Bể điều nhiệt nóng tuần hoàn PRO được thiết kế cho các thí nghiệm với nhiệt độ lên đến 250 độ C. Thiết bị nhỏ gọn cho phép tiết kiệm không gian lắp đặt. Một cuộn dây làm mát thích hợp được trang bị theo tiêu chuẩn để làm mát sau khi sử dụng.
Bể điều nhiệt lạnh tuần hoàn PRO với thiết kế lý tưởng cho các thí nghiệm, đòi hỏi nhiệt độ phải thay đổi nhanh chóng. Bể điều nhiệt hoạt động trong phạm vị nhiệt độ từ -40 độ đến 200 độ C. Tất cả các loại bể đều được gắn bơm hút áp lực. Hệ thống làm mát của máy làm mát cho phép làm mát bằng không khí xung quanh hoặc bằng nước làm mát.
Thông số kĩ thuật
|
|
---|---|
Nhiệt độ hoạt động tối thiểu
|
80°C
|
Nhiệt độ hoạt động tối đa
|
250°C
|
Giao diện
|
Ethernet, USB (Type B)
|
Nhiệt độ ổn định
|
0.05 ±K
|
Thể tích bể tối đa
|
4.4 L
|
Heater power
|
2.5 kW
|
Thông số kĩ thuật
|
|
---|---|
Nhiệt độ hoạt động tối thiểu
|
-40°C
|
Nhiệt độ hoạt động tối đa
|
200°C
|
Giao diện
|
Ethernet, USB (Type B)
|
Nhiệt độ ổn định
|
0.05 ±K
|
Thể tích bể tối đa
|
4.4 L
|
Công suất nóng
|
2.5 kW
|
Thông số kĩ thuật
|
|
---|---|
Nhiệt độ hoạt động tối thiểu
|
-45°C
|
Nhiệt độ hoạt động tối đa
|
200°C
|
Giao diện
|
Ethernet, USB (Type B)
|
Nhiệt độ ổn định
|
0.05 ±K
|
Thể tích bể tối đa
|
4.4 L
|
Heater power
|
2.5 kW
|
Thông số kĩ thuật
|
|
---|---|
Nhiệt độ hoạt động tối thiểu
|
-50°C
|
Nhiệt độ hoạt động tối đa
|
200°C
|
Giao diện
|
Ethernet, USB (Type B)
|
Nhiệt độ ổn định
|
0.05 ±K
|
Thể tích bể tối đa
|
4.4 L
|
Heater power
|
2.5 kW
|
Thông số kĩ thuật
|
|
---|---|
Nhiệt độ hoạt động tối thiểu
|
-90°C
|
Nhiệt độ hoạt động tối đa
|
200°C
|
Giao diện
|
Ethernet, USB (Type B)
|
Nhiệt độ ổn định
|
0.05 ±K
|
Thể tích bể tối đa
|
4.4 L
|
Công suất nóng
|
2.5 kW
|
Linh hoạt 100% để kiểm soát nhiệt độ bên trong
Hiệu quả 100% với các ứng dụng tác động bên ngoài