Thiết bị đo vi nhiệt lượng
Thiết bị đo nhiệt lượng chuẩn độ đẳng nhiệt (ITC), phân tích nhiệt quét vi sai (DSC) và thiết bị đo nhiệt lượng đẳng nhiệt của TA Instruments là những kỹ thuật phân tích mạnh mẽ mô tả chuyên sâu liên kết phân tử và độ ổn định cấu trúc. Các đặc trưng liên kết nhiệt động lực học không chỉ cho thấy cường độ của liên kết mà còn thể hiện độ đặc hiệu hoặc không đặc hiệu. Độ ổn định cấu trúc từ việc đo nhiệt lượng quét vi sai sẽ tiết lộ điểm mạnh và yếu trong cấu trúc bậc cao hơn và xác định trạng thái trong mỗi phạm vi riêng lẻ và tương tác của chúng. Hệ thống Affinity ITC, Nano ITC và Nano DSC của TA Instrument cung cấp hiệu suất, tính tin cậy và dễ sử dụng, cần thiết cho những ứng dụng đòi hỏi sự khắt khe trong phát triển thuốc, tương tác protein-protein, đặc điểm cấu trúc-chức năng và hơn thế nữa.
Thiết bị đo vi nhiệt lượng đẳng nhiệt
Thiết bị đo vi nhiệt lượng là một kỹ thuật có độ nhạy rất cao, bổ sung cho thiết bị đo nhiệt lượng quét vi sai của TA instruments. TAM là hệ thống thiết bị đo vi nhiệt lượng đại diện cho TAM IV, TAM IV-48 và TAM Air.
Dựa trên công nghệ đo nhiệt lượng tiên phong, TAM IV cung cấp độ nhạy, tính linh hoạt và năng suất tối đa. Có thể được sử dụng với thiết bị đo vi nhiệt lượng nhạy nhất và nhiều loại phụ kiện khác nhau để kiểm soát các điều kiện thí nghiệm.
|
3-Channel Large Volume
Calorimeter
|
8-Channel Standard Volume
Calorimeter
|
---|---|---|
Calorimeter Positions
|
3
|
8
|
Operating Temperature Range
|
5 ºC to 90 ºC
|
5 ºC to 90 ºC
|
Thermostat Type
|
Air
|
Air
|
Thermostat Stability
|
± 0.001 ºC
|
± 0.001 ºC
|
Temperature Accuracy
|
± 0.15 ºC
|
± 0.15 ºC
|
Maximum Sample Size
|
125 mL
|
20 mL
|
Limit of Detection
|
8 µW
|
2 µW
|
Short-Term Noise
|
< 8 µW
|
< 1 µW
|
Enthalpy Precision
|
0.3%
|
0.1%
|
Drift
|
< 55 µW*
|
< 5 µW*
|
Thiết bị đo vi nhiệt lượng TAM Air mới
Là thiết bị đo vi nhiệt lượng đẳng nhiệt được lựa chọn cho các phòng thí nghiệm yêu cầu độ nhạy cao và độ ổn định đường chuẩn tốt nhất trong ngành cho cả ứng dụng R&D và phân tích quy trình dài hạn.
TAM Air mới đến từ TA Instruments là thiết bị đo vi nhiệt lượng đẳng nhiệt mạnh mẽ với độ nhạy lưu lượng nhiệt trong phạm vi microwat và hiệu suất đường chuẩn chưa từng có. Ưu điểm của TAM Air mới bao gồm:
Tất cả các rãnh đo nhiệt lượng là loại đôi, bao gồm một mẫu và một buồng chuẩn. Nhiệt lượng kế 8 rãnh sẽ chứa các ống có thể tích 20mL. Nhiệt lương kế 3 rãnh sẽ chứa các ống có thể tích 125mL. TAM Air là thiết bị được công nhận cho quá trình nghiên cứu và phát triển, cũng như quy trình kiểm tra chất lượng của xi măng và bê tông. Với thể tích các ống nhiều hơn trong 3 rãnh nhiệt lượng kế, TAM Air có thể được sử dụng trong các ứng dụng thực phẩm và khoa học môi trường.
Thermostat Specifications
|
TAM IV
|
TAM lV 48
|
---|---|---|
Thermal Media
|
Oil
|
Oil
|
Calorimeter Positions
|
4
|
48
|
Temperature Range
|
4 ˚C to 150 ˚C
|
4 ˚C to 150 ˚C
|
Accuracy
|
< ± 0.1 °C
|
< ± 0.1 °C
|
Long Term Stability
|
< ± 100 µ°C/24h
|
< ± 100 µ°C/24h
|
Scanning Rate
|
≤ ± 2 °C/h
|
≤ ± 2 °C/h
|
Tất cả quá trình hóa học, vật lý và sinh học đều gắn liền với quá trình sinh nhiệt và quá trình tiêu thụ nhiệt. TAM IV là thiết bị đo vi nhiệt lượng nhạy, ổn định và linh hoạt nhất thế giới để đo lường trực tiếp tín hiệu nhiệt phổ và nhờ đó, quan sát định lượng nhiệt động học và động học của bất kỳ quá trình nào. Đây là một hệ thống thiết bị đo vi nhiệt lượng độc đáo hoàn toàn theo mô đun và kết hợp với độ nhạy lưu lượng nhiệt cao nhất với độ ổn định nhiệt lâu dài để đo nhiều quy trình mà các kĩ thuật khác không thể phát hiện được. Có nhiều cấu hình thiết bị đo vi nhiệt lượng và hệ thống xử lý mẫu giúp cung cấp độ linh hoạt ứng dụng tối đa và đảm bảo tối ưu hóa năng suất phòng thí nghiệm.
Các tính năng và lợi ích:
Thermostat Specifications
|
TAM IV
|
TAM lV 48
|
---|---|---|
Thermal Media
|
Oil
|
Oil
|
Calorimeter Positions
|
4
|
48
|
Temperature Range
|
4 ˚C to 150 ˚C
|
4 ˚C to 150 ˚C
|
Accuracy
|
< ± 0.1 °C
|
< ± 0.1 °C
|
Long Term Stability
|
< ± 100 µ°C/24h
|
< ± 100 µ°C/24h
|
Scanning Rate
|
≤ ± 2 °C/h
|
≤ ± 2 °C/h
|
TAM IV-48 là phiên bản thông lượng cao của TAM IV và có thể chứa lên đến 48 nhiệt lượng kế nhỏ 4mL riêng lẻ.
Đo lường số lượng lớn các mẫu độc lập và song song làm cho hệ thống này trở thành giải pháp tối ưu để sàng lọc mẫu, xây dựng công thức và phát triển quy trình. Thiết bị rất hữu ích trong nghiên cứu phòng thí nghiệm cũng như trong các phòng thí nghiệm công nghiệp bao gồm cả quy trình kiểm soát sản xuất dược phẩm.
Tính năng và lợi ích: