Nordson March giới thiệu dòng PD Series Plasma Deposition Systems sử dụng công nghệ plasma polymer hóa để thêm vào các lớp màng mỏng giúp thay đổi đặc tính trên bề mặt của vật liệu một cách đồng bộ trong quá trình sản xuất và lắp ráp linh kiện. Phương pháp plasma deposition được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng sản xuất và nghiên cứu, bao gồm y tế, khoa học sự sống, công nghiệp, bán dẫn, MEMS, vật liệu và điện tử.
Hệ thống plasma deposit sử dụng monomer của khí hơi (gas vapor) và chất lỏng được nung nóng (heated liquid) để tạo một lớp phủ mỏng có nhiều tác dụng khác nhau tùy thuộc vào loại polymer. Một số tác dụng phổ biến như: giảm hoặc có thể loại bỏ khả năng bám dính của bề mặt; tạo lớp liên kết (tie layer) giữa hai lớp khác nhau; cung cấp lớp chống ăn mòn bề mặt; giúp điều tiết tốc độ giải phóng hoặc giảm phản ứng của các phân tử dược phẩm trong các ứng dụng khoa học và y tế; hoạt động như chất có hoạt tính thay đổi tính chất bề mặt từ thấm nước sang không thấm nước hoặc ngược lại;…
Các polymer có thể được gắn trực tiếp lên bề mặt mong muốn trong khi chuỗi polymer đang tăng lên, điều này giảm số bước cần thiết cho các quy trình phủ bề mặt khác như ghép nối (grafting). Điều này rất hữu ích để tạo ra lớp màng không có lỗ hổng (pinhole-free coatings) có độ dày từ 100 picometer đến 1 micrometer với các polymer kháng dung môi (solvent insoluble polymers).
Tính năng chính
PD 1000 | PD 1500 | PD Pro | |
---|---|---|---|
Kích thước - Footprint: | 1136W x 1186D x 1890H mm (44.7W x 46.7D x 74.4H in.) |
1581W x 1303D x 2407H mm (62W x 51D x 95H in.) |
1652W x 1939 D x 2502H mm (65W x 76.25D x 98.5H in.) |
Tổng trọng lương | 485 kg (1069 lbs) | 921 kg (2030 lb) | 485 kg (1069 lbs) |
Thể tích tối đa | 127 liters (7774 in³) | 127 liters (7774 in³) | 0.86 m³ (30 ft³) |
Cấu hình điện cực có thể điều chỉnh. | Power-Ground, Ground-Power, Power-Power | Power-Ground, Ground-Power, Power-Power | Power-Ground, Ground-Power, Power-Power |
Khí phun | Nitrogen, Hydrogen (Requires Additional Non-Optional Hardware) | Nitrogen, Hydrogen (Requires Additional Non-Optional Hardware) | Nitrogen, Hydrogen (Requires Additional Non-Optional Hardware) |
Thiết bị tích hợp | Chiller, Scrubber | Chiller, Scrubber | Chiller, Scrubber |