LAUDA - Công ty hàng đầu thế giới về các thiết bị kiểm soát nhiệt độ chính xác. Các dòng máy đo nhiệt và hệ thống làm nóng/ làm mát của LAUDA là một trong những thiết bị quan trọng không thể thiếu trong các phòng thí nghiệm. LAUDA cung cấp dịch vụ trọn gói, đảm bảo nhiệt độ tối ưu trong các nghiên cứu, sản xuất và kiểm soát chất lượng. LAUDA đã được nhiều nhà nghiên cứu tin tưởng, đặc biệt trong các lĩnh vực công nghiệp tô tô, hoá chất/ dược phẩm, chất bán dẫn và phòng thí nghiệm/ y tế.
Bể điều nhiệt nóng tiết kiệm
LAUDA ECO - thiết bị với nhiều chức năng giúp người sử dụng có thể dễ dàng vận hành. Cả hai đầu điều khiến đều được trang bị với mini-USB tiêu chuẩn. Các giao diện có sẵn dưới dạng mô-đun. Một chức năng tiên tiến khác của LAUDA có khả năng phân bổ công tắc tốc độ dòng chảy ở phía trước trên đầu điều khiển. Chức năng này cho phép người sử dụng có thể điều chỉnh riêng dòng chảy giữa tuần hoàn bên trong và bên ngoài ngay cả trong quá trính vận hành.
Chính xác, tiết kiệm, linh hoạt
Bể điều nhiệt nóng LAUDA ECO cung cấp độ chính xác tuyệt đối. Bộ điều nhiệt được làm từ polycarbonate có thể được sử dụng trong phạm vi nhiệt độ lên đến 100 độ C với thể tích từ 5 đến 20 lit.
Bể điều nhiệt nóng LAUDA ECO – Đầu điều khiển Silver
Đầu điều khiển Silver với công suất điều nhiệt nóng 2.0 kW hoàn toàn phù hợp với các tác vụ điều chỉnh nhiệt lên đến 200 độ C. LAUDA ECO được trang bị màn hình LCD đơn sắc
Bể điều nhiệt nóng LAUDA ECO - Đầu điều khiển Gold
Đầu điều khiển Gold với công suất điều nhiệt nóng 2,6 kW (230 V) và nhiệt độ lên đến 200 độ C. Thiết bị được trang bị vơi màn hình TFT màu và cấu hình nhiệt độ có khả năng hiển thị bằng đồ thị. Lập trình toàn diện với 5 chương trình và 150 phân đoạn thời gian - nhiệt độ là một tính năng khác biệt giữa điều khiển Silver và Gold.
Thang nhiệt độ | 20...200°C |
---|---|
Độ ổn định | 0.01 ±K |
Độ điều nhiệt nóng nhiệt | 2.0 kW |
Áp suất tối đa | 2.6 kW |
Lưu lượng tuần hoàn | 0.55 bar |
Dung tích bể | 22 L/min |
Độ sâu/ bề mặt | 160 mm |
Thông số kỹ thuật
|
|
---|---|
Thang nhiệt độ
|
20...200°C
|
Độ ổn định
|
0.01 ±K
|
Độ điều nhiệt nóng nhiệt
|
2.0 kW
|
Áp suất tối đa
|
0.55 bar
|
Lưu lượng tuần hoàn
|
22L/phút
|
Dung tích bể
|
5...6 L
|
Độ sâu/bề mặt
|
130 x 285 / 160 mm
|
Thông số kỹ thuật
|
|
---|---|
Thang nhiệt độ
|
20...200°C
|
Độ ổn định
|
0.01 ±K
|
Độ điều nhiệt nóng nhiệt
|
2.0 kW
|
Áp suất tối đa
|
0.55 bar
|
Lưu lượng tuần hoàn
|
22 L/min
|
Dung tích bể
|
9.5...12 L
|
Độ sâu/ bề mặt
|
300 × 175 / 160 mm
|
Thông số kỹ thuật
|
|
---|---|
Thang nhiệt độ
|
20...200°C
|
Độ ổn định
|
0.01 ±K
|
Độ điều nhiệt nóng nhiệt
|
2.0 kW
|
Áp suất tối đa
|
0.55 bar
|
Lưu lượng tuần hoàn
|
22 L/min
|
Dung tích bể
|
15...20 L
|
Độ sâu/ bề mặt
|
300 × 350 / 160 mm
|
Thông số kỹ thuật
|
|
---|---|
Thang nhiệt độ
|
20...200°C
|
Độ ổn định
|
0.01 ±K
|
Độ điều nhiệt nóng nhiệt
|
2.6 kW
|
Áp suất tối đa
|
0.55 bar
|
Lưu lượng tuần hoàn
|
22 L/min
|
Dung tích bể
|
5...6 L
|
Độ sâu/ bề mặt
|
130 × 285 / 160 mm
|
Thông số kỹ thuật
|
|
---|---|
Thang nhiệt độ
|
20...200°C
|
Độ ổn định
|
0.01 ±K
|
Độ điều nhiệt nóng nhiệt
|
2.6 kW
|
Áp suất tối đa
|
0.55 bar
|
Lưu lượng tuần hoàn
|
22 L/min
|
Dung tích bể
|
9.5...12 L
|
Độ sâu/ bề mặt
|
300 × 175 / 160 mm
|
Thông số kỹ thuật
|
|
---|---|
Thang nhiệt độ
|
20...200°C
|
Độ ổn định
|
0.01 ±K
|
Độ điều nhiệt nóng nhiệt
|
2.6 kW
|
Áp suất tối đa
|
0.55 bar
|
Lưu lượng tuần hoàn
|
22 L/min
|
Dung tích bể
|
15...20 L
|
Độ sâu/ bề mặt
|
300 × 350 / 160 mm
|