LAUDA - Công ty hàng đầu thế giới về kiểm soát nhiệt độ chính xác. Các thiết bị đo nhiệt và hệ thống làm nóng/ làm mát của LAUDA là những dụng cụ quan trọng không thể thiếu trong các phòng thí nghiệm. LAUDA cung cấp dịch vụ trọn gói, đảm bảo nhiệt độ tối ưu trong các nghiên cứu, sản xuất và kiểm soát chất lượng. LAUDA đã được nhiều nhà nghiên cứu tin tưởng, đặc biệt trong các lĩnh vực công nghiệp oto, hoá chất/dược phẩm, chất bán dẫn và phòng thí nghiệm/ y tế.
Trong hơn 60 năm, chúng tôi đã thành công truyền cảm hứng và tư vấn cho hàng nghìn khách hàng. Với những cải tiến sáng tạo và thân thiện với môi trường, LAUDA luôn đổi mới và mở rộng toàn quốc.
LAUDA PRO mới: nhỏ gọn, hiệu quả, mạnh mẽ
Chúng tôi đã phát triển ra bể điều nhiệt LAUDA PRO mới có khả năng kiểm soát nhiệt độ bên trong chính xác từ -100 độ C đến 200 độ C.
Bể điều nhiệt LAUDA PRO mới được trang bị với hệ thống làm mát hybrid tiêu chuản, có khả năng làm mát bằng nước.
Thông số kĩ thuật
|
|
---|---|
Nhiệt độ hoạt động tối thiểu
|
-100°C
|
Nhiệt độ hoạt động tối đa
|
200°C
|
Giao diện
|
Ethernet, USB (Type B)
|
Nhiệt độ ổn định
|
0.01 ±K
|
Thể tích bể tối đa
|
10.5 L
|
Công suất sưởi
|
3.6 kW
|
Thông số kĩ thuật
|
|
---|---|
Nhiệt độ hoạt động tối thiểu
|
-90°C
|
Nhiệt độ hoạt động tối đa
|
200°C
|
Giao diện
|
Ethernet, USB (Type B)
|
Nhiệt độ ổn định
|
0.01 ±K
|
Thể tích bể tối đa
|
10.5 L
|
Công suất sưởi
|
3.6 kW
|
Thông số kĩ thuật
|
|
---|---|
Nhiệt độ hoạt động tối thiểu
|
-40°C
|
Nhiệt độ hoạt động tối đa
|
200°C
|
Giao diện
|
Ethernet, USB (Type B)
|
Nhiệt độ ổn định
|
0.01 ±K
|
Thể tích bể tối đa
|
21 L
|
Công suất sưởi
|
3.6 kW
|
Thông số kĩ thuật
|
|
---|---|
Nhiệt độ hoạt động tối thiểu
|
-45°C
|
Nhiệt độ hoạt động tối đa
|
200°C
|
Giao diện
|
Ethernet, USB (Type B)
|
Nhiệt độ ổn định
|
0.01 ±K
|
Thể tích bể tối đa
|
21 L
|
Công suất sưởi
|
3.6 kW
|
Thông số kĩ thuật
|
|
---|---|
Nhiệt độ hoạt động tối thiểu
|
-90°C
|
Nhiệt độ hoạt động tối đa
|
200°C
|
Giao diện
|
Ethernet, USB (Type B)
|
Nhiệt độ ổn định
|
0.01 ±K
|
Thể tích bể tối đa
|
21 L
|
Công suất sưởi
|
3.6 kW
|
Thông số kĩ thuật
|
|
---|---|
Nhiệt độ hoạt động tối thiểu
|
-35°C
|
Nhiệt độ hoạt động tối đa
|
200°C
|
Giao diện
|
Ethernet, USB (Type B)
|
Nhiệt độ ổn định
|
0.01 ±K
|
Thể tích bể tối đa
|
29.5 L
|
Công suất sưởi
|
3.6 kW
|
Thông số kĩ thuật
|
|
---|---|
Nhiệt độ hoạt động tối thiểu
|
40°C
|
Nhiệt độ hoạt động tối đa
|
250°C
|
Giao diện
|
Ethernet, USB (Type B)
|
Nhiệt độ ổn định
|
0.01 ±K
|
Thể tích bể tối đa
|
10 L
|
Công suất sưởi
|
3.6 kW
|
Thông số kĩ thuật
|
|
---|---|
Nhiệt độ hoạt động tối thiểu
|
35°C
|
Nhiệt độ hoạt động tối đa
|
250°C
|
Giao diện
|
Ethernet, USB (Type B)
|
Nhiệt độ ổn định
|
0.01 ±K
|
Thể tích bể tối đa
|
20 L
|
Công suất sưởi
|
3.6 kW
|
Thông số kĩ thuật
|
|
---|---|
Nhiệt độ hoạt động tối thiểu
|
30°C
|
Nhiệt độ hoạt động tối đa
|
250°C
|
Giao diện
|
Ethernet, USB (Type B)
|
Nhiệt độ ổn định
|
0.01 ±K
|
Thể tích bể tối đa
|
28.5 L
|
Công suất sưởi
|
3.6 kW
|
Linh hoạt 100% để kiểm soát nhiệt độ bên trong
Hiệu quả 100% với các ứng dụng tác động bên ngoài