Thiết bị phân tích kích thước hạt và tính chất hạt Malvern Morphologi cung cấp thông số hình thái học của hạt, đặc tính và giải pháp nhận dạng hóa học cho các hạt từ 0,5 micron đến vài milimet.
DKSH là nhà phân phối độc quyền tại Campuchia, Indonesia, Lào, Malaysia, Myanmar, Philippines, Singapore, Đài Loan, Thái Lan và Việt Nam.
Cỡ hạt | 0.5 µm - 1000 µm |
---|---|
Các dạng đo | Size, shape, transparency, count, location |
Kích thước, hình dạng, độ truyền quang, số lượng hạt, vị trí hạt | |
Áp suất phân tán | 0.5 bar - 5 bar |
Độ chính xác áp suất phân tán | 0.1 bar |
Thời gian tiếp mẫu | 5 ms - 100 ms |
Thời gian xử lý mẫu | 1 s - 600 s |
Morphologi 4 cung cấp hình thái chi tiết của mẫu hạt thông qua phân tích hình ảnh tĩnh, sử dụng như công cụ R&D cho các ứng dụng đầy thách thức và trong phân tích QC tự động, đòi hỏi kết quả tin cậy cao.
Thông số kỹ thuật
|
|
---|---|
Công nghệ
|
Phân tích hình ảnh tĩnh tự động
|
Khoảng kích thước hạt
|
0.5 µm - 1000 µm
|
Các dạng đo
|
Kích thước, hình dạng, độ truyền quang, số lượng hạt, vị trí hạt
|
Áp suất phân tán
|
0.5 bar - 5 bar
|
Độ chính xác áp suất phân tán
|
0.1 bar
|
Thời gian bơm mẫu
|
5 ms - 100 ms
|
Thời gian ổn định mẫu
|
1 s - 600 s
|
Kính hiển vi – Đầu dò
|
Độ phân giải 5M pixel 2592 × 1944 màu, đầu dò CCD
|
Kính hiển vi - Độ rộng điểm ảnh
|
2.78 µm × 2.78 µm
|
Kính hiển vi – Hệ quang
|
Hệ quang Nikon CFI 60 chế độ trường sáng/trường tối
|
Kính hiển vi - Ống kính
|
2.5× : 13 µm - 1000 µm5× : 6.5 µm - 420 µm10× : 3.5 µm - 210 µm20× : 1.75 µm - 100 µm50× : 0.5 µm - 40 µm
|
Khối lượng và kích thước – Kích thước
|
440 mm × 760 mm × 700 mm
|
Khối lượng và kích thước – Khối lượng
|
80 kg
|
Điều kiện vận hành – Nguồn điện
|
100 V - 240 V, 50/60 Hz, 5.0 A
|
Nhiệt độ vận hành
|
10 to 40°C
|
Điều kiện vận hành – Nhiệt độ lưu trữ
|
-20°C to 50°C
|
Điều kiện vận hành – Độ ẩm
|
0% - 95%
|
Điều kiện vận hành – các tiêu chuẩn thử nghiệm
|
CE, LVD, VCCI, C-Tick, FCC
|
Dòng Malvern Morphologi G3 là dòng thiết bị phân tích cao cấp nhưng vẫn vận hành đơn giản, chuyên dùng để đo kích thước và hình thái hạt trong khoảng từ 0.5 micron đến vài milimet.
Thiết bị này mang đến những giải pháp linh động, hữu ích cho công tác nghiên cứu phát triển (R&D) và khắc phụ sự cố; cũng như khả năng cho kết quả chính xác, độc lập với người vận hành trong các ứng dụng kiểm soát chất lượng (QC). Công nghệ này thường được dùng phối hợp với phép đo kích thước hạt bằng nhiễu xạ laser, với mục đích nghiên cứu sâu hơn về đặc tính sản phẩm hay các ảnh hưởng quy trình.
Thông số kỹ thuật
|
|
---|---|
Công nghệ
|
Phân tích hình ảnh tĩnh tự động và phổ Raman
|
Khoảng kích thước hạt
|
1 µm - 1000 µm
|
Các dạng đo
|
Kích thước, hình dạng, độ truyền quang, đếm hạt, vị trí hát và thông tin nhận dạng hóa học
|
Áp suất phân tán
|
0.5 bar - 5 bar
|
Độ chính xác áp suất phân tán
|
0.1 bar
|
Thời gian bơm mẫu
|
5 ms - 100 ms
|
Thời gian ổn định mẫu
|
1 s - 600 s
|
Kính hiển vi – Đầu dò
|
Độ phân giải 5M pixel 2592 × 1944 màu, đầu dò CCD
|
Kính hiển vi - Độ rộng điểm ảnh
|
2.78 µm × 2.78 µm
|
Kính hiển vi – Hệ quang
|
Hệ quang Nikon CFI 60 chế độ trường sáng/trường tối
|
Kính hiển vi - Ống kính đo kích thước hạt tiêu chuẩn
|
2.5× : 13 µm - 1000 µm5× : 6.5 µm - 420 µm10× : 3.5 µm - 210 µm20× : 1.75 µm - 100 µm50× : 0.5 µm - 40 µm
|
Kính hiển vi - Ống kính đo kích thước hạt tự động
|
2.5× : 100 µm - 1000 µm5× : 25 µm - 420 µm10× : 20 µm - 210 µm20× : 20 µm - 100 µm50× : 1 µm - 40 µm
|
Hiệu năng quang
|
150 cm⁻¹ đến 1850 cm⁻¹, độ phân giải 6 cm⁻¹
|
Bước sóng
|
785 nm
|
Nguồn laser
|
<500 mW (Máu quamg phổ)>10 mW giá trị danh nghĩa (tại mẫu)
|
Kích thước
|
440 mm × 760 mm × 700 mm (Máy chính); 584 mm × 448 mm × 203 mm (máy chính)
|
Khối lượng
|
80 kg (máy chính) 27.7 kg (Máy quang phổ)
|
Điều kiện vận hành – Nguồn điện
|
100 V - 240 V, 50/60 Hz, 5.0 A
|
Điều kiện vận hành – Nhiệt độ
|
15 đến 30°C
|
Điều kiện vận hành – Nhiệt độ lưu trữ
|
-15°C đến 30°C
|
Điều kiện vận hành – Độ ẩm
|
0% - 95%
|
Dòng Morphologi G3-ID cung cấp khả năng khả năng độc nhất – kết hợp công nghệ phân tích hình ảnh tĩnh tự động của dòng Morphologi G3 cùng với công nghệ nhận dạng hóa học từng hạt riêng lẻ, sử dụng phổ Raman – từ đó cho phép phân tích sự phân bố kích thước & hình dạng hạt với thông tin thành phần cụ thể.
Thiết bị Morphologi G3-ID cung cấp khả năng độc nhất: kết hợp tự động phân tích hình ảnh tĩnh của hệ Morphologi G3 và khả năng định tính hóa học của từng hạt đơn lẻ sử dụng phổ Raman để tạo ra một phép phân tích toàn diện về kích thước hạt và hình thái hạt, phân bố hạt với từng loại hạt đặc thù. Hệ máy hoàn toàn tự động được thiết kế linh hoạt cho phép sử dụng bởi những nhà khoa học không chuyên sâu về ngành hạt cần thông tin về đặc tính hạt đến những ứng dựng rất sâu và đặc thù của những chuyên gia ngành hình thái học hạt.